Có 1 kết quả:

別徑 biệt kính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đường nhỏ ở nơi xa xôi hẻo lánh. ◇Lục Du 陸游: “Kiều đoạn tăng tầm biệt kính quy” 橋斷僧尋別徑歸 (Ngư gia 漁家) Cầu gãy sư tìm lối nhỏ về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối đi riêng, đường tắt.

Bình luận 0